 | [bù] |
 | Bộ: 邑 (阝) - Ấp |
 | Số nét: 15 |
 | Hán Việt: BỘ |
 | 名 |
| |  | 1. bộ phận; phần; bộ。部分。 |
| |  | 内部 |
| | nội bộ; bên trong |
| |  | 胸部 |
| | phần ngực |
| |  | 局部 |
| | cục bộ |
 | 名 |
| |  | 2. phòng; ban; bộ; bộ phận; nhóm; tổ。 某些机关的名称或机关企业中按业务而分的单位。 |
| |  | 外交部 |
| | bộ ngoại giao |
| |  | 编辑部 |
| | ban biên tập |
| |  | 门市部 |
| | quầy hàng; quầy bán lẻ; cửa hàng |
 | 名 |
| |  | 3. ban chỉ huy; (cơ cấu lãnh đạo trong quân đội - từ đại đội trở lên - hoặc nơi trú đóng của cơ cấu ấy) 。军队(连以上)等的领导机构或其所在地。 |
| |  | 连部 |
| | ban chỉ huy đại đội |
| |  | 司令部 |
| | bộ tư lệnh |
 | 名 |
| |  | 4. bộ đội; lính; quân đội。 指部队。 |
 | 动 |
| |  | 5. cai quản tất cả; quản lý mọi thứ; thống suất; chỉ huy tất cả。 统辖;统率。 |
| |  | 所部 |
| | bộ đội sở thuộc; quân đội thuộc quyền lãnh đạo |
 | 量 |
| |  | 6. bộ; tập (lượng từ, dùng cho sách vở, phim ảnh)。 用于书籍、影片等。 |
| |  | 两部字典 |
| | hai bộ tự điển |
| |  | 一部记录片 |
| | một bộ phim tài liệu |
 | 量 |
| |  | 7. cái; chiếc; cỗ; bộ。用于机器或车辆。 |
| |  | 一部机器 |
| | một bộ máy; một cỗ máy |
| |  | 两部汽车 |
| | hai chiếc xe hơi |
| |  | 8. họ Bộ。 姓。 |
 | Từ ghép: |
| |  | 部队 ; 部分 ; 部件 ; 部将 ; 部类 ; 部领 ; 部落 ; 部门 ; 部首 ; 部属 ; 部署 ; 部头 ; 部委 ; 部位 ; 部下 ; 部长 ; 部长会议 ; 部族 |