 | [Nā] |
 | Bộ: 邑 (阝) - Ấp |
 | Số nét: 11 |
 | Hán Việt: NA |
| |  | họ Na。姓。 |
 | [nà] |
 | Bộ: 阝(Ấp) |
 | Hán Việt: NÁ |
| |  | 1. Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa。指示代词,指示比较远的人或事物。 |
| |  | a. kia; ấy; nớ (có kèm lượng từ ở phía sau)。后面跟量词、数词加量词,或直接跟名词。 |
| |  | 那老头儿。 |
| | ông lão ấy. |
| |  | 那两棵树。 |
| | hai cái cây ấy. |
| |  | 那地方。 |
| | nơi ấy. |
| |  | 那时候。 |
| | lúc ấy. |
| |  | b. đó; đây (khi dùng đơn độc)。单用。 |
| |  | 那是谁? |
| | đó là ai. |
| |  | 那是队上的。 |
| | đó là người ở trên đội. |
| |  | 那是1937年。 |
| | đó là năm 1937. |
| |  | Ghi chú: |
| |  | a. 那'dùng một mình chỉ đứng trước động từ; đứng sau động từ dùng '那个'.Chỉ khi dùng cặp đối với '这'mới có thể dùng đơn độc'那'như:说这道~的。nói này nói nọ. 单用的'那'限于在动词前。在动词后面用'那个',只有跟'这'对举的时候可以用'那'。 |
| |  | 看看这,看看那,真有说不出的高兴。 |
| | xem cái này, xem cái nọ, thật chẳng vui vẻ chút nào. |
| |  | b. trong khẩu ngữ '那'dùng trực tiếp với danh từ thì nói là 'nà' hoặc 'nè', đằng sau '那'là lượng từ hay số từ thì nói là 'nèi' hoặc'nè'. 在口语里,'那'单用或者后面直接跟名词,说nà或nè; '那'后面跟量词或数词加量词常常说nèi或nè。 |
 | (连) |
| |  | 2. thế; vậy。跟'那么③'相同。 |
| |  | 那就好好儿干吧! |
| | vậy thì hãy ngoan ngoãn mà làm đi! |
| |  | 你不拿走,那你不要啦? |
| | anh không mang theo, thế thì không dùng nữa ư? |
 | Từ ghép: |
| |  | 那程子 ; 那达慕 ; 那个 ; 那会儿 ; 那里 ; 那么 ; 那么点儿 ; 那么着 ; 那摩温 ; 那儿 ; 那些 ; 那样 |
 | [nè] |
 | Bộ: 阝(Ấp) |
 | Hán Việt: NÁ |
| |  | khẩu ngữ âm của '那'。'那'(nà)的口语音。 |
 | [nèi] |
 | Bộ: 阝(Ấp) |
 | Hán Việt: NÁ |
| |  | âm khẩu ngữ của '那'。'那'(nà)的口语音。 |