|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
避讳
| [bìhuì] | | 名 | | | tị huý (trong thời kỳ phong kiến không được nói hoặc viết tên họ của vua chúa hay hoàng thân trực tiếp, gọi là kiêng tên huý)。封建时代为了维护等级制度的尊严,说话写文章时遇到君主或尊亲的名字都不直接说出或写出,叫做避讳。 |
|
|
|
|