Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
遭遇


[zāoyù]
1. gặp; gặp phải。碰上;遇到(敌人,不幸的或不顺利的事等)。
我军先头部队和敌人遭遇了。
đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
工作中遭遇了不少困难。
trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.
2. cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh)。遇到的事情(多指不幸的)。
不幸的遭遇
cảnh ngộ không may
童年的遭遇
cảnh ngộ thời thơ ấu


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.