|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
遭遇
 | [zāoyù] | | |  | 1. gặp; gặp phải。碰上;遇到(敌人,不幸的或不顺利的事等)。 | | |  | 我军先头部队和敌人遭遇了。 | | | đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch. | | |  | 工作中遭遇了不少困难。 | | | trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn. | | |  | 2. cảnh ngộ (thường chỉ sự bất hạnh)。遇到的事情(多指不幸的)。 | | |  | 不幸的遭遇 | | | cảnh ngộ không may | | |  | 童年的遭遇 | | | cảnh ngộ thời thơ ấu |
|
|
|
|