Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
遗漏


[yílòu]
quên; để sót。应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到。
名册上把他的名字给遗漏了。
trong bảng danh sách sót tên anh ấy.
他回答完全,一点也没有遗漏。
anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.