|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
逼上梁山
![](img/dict/02C013DD.png) | [bīshàngliángshān] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: BỨC THƯỢNG LƯƠNG SƠN | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | tức nước vỡ bờ; cùng quá hoá liều; buộc phải chống lại; bất đắc dĩ phải làm. (Câu chuyện những người như Tống Giang, LâmXung trong truyện Thuỷ hử, do bị quan phủ áp bức, phải lên Lương Sơn tạo phản. Sau này dùng ví với việc vì bị ép quá nên phải làm một việc gì đó.)。《水浒传》中有宋江、林冲等人为官府所迫,上梁山造反的情节。后用来比喻被迫 做某种事。 |
|
|
|
|