|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
通风
| [tōngfēng] | | | 1. thông gió; thông hơi; thoáng khí。使空气流通。 | | | 通风设备 | | thiết bị thông gió | | | 把窗子打开,通通风。 | | mở cửa sổ ra cho thoáng khí. | | | 2. để lộ tin tức; tiết lộ tin tức。透露消息。 | | | 通风报信 | | bắn tin; mật báo | | | 3. thoáng gió。空气流通;透气儿。 | | | 这屋子不通风,闹得很。 | | ngôi nhà này không thoáng gió, oi bức quá. |
|
|
|
|