| [tōngguò] |
| | 1. đi qua。从一端或一侧到另一端或另一侧;穿过。 |
| | 电流通过导线 |
| dòng điện đi qua dây dẫn |
| | 队伍通过了沙漠。 |
| đội ngũ đi qua sa mạc |
| | 路太窄,汽车不能通过。 |
| đường hẹp quá, ô tô không thể đi qua. |
| | 2. thông qua。议案等经过法定人数的同意而成立。 |
| | 通过决议 |
| thông qua nghị quyết. |
| | 该提案以四分之三的多数票获得通过。 |
| đề án này đã được hơn ba phần tư số phiếu thông qua. |
| | 3. qua。以人或事物为媒介或手段而达到某种目的。 |
| | 通过老艺人收集民间故事。 |
| thu thập chuyện dân gian qua những nghệ nhân già. |
| | 通过座谈会征询意见。 |
| bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm |
| | 4. thông qua。征求有关的人或组织的同意或核准。 |
| | 通过组织 |
| thông qua tổ chức |
| | 通过领导 |
| thông qua lãnh đạo |
| | 这问题要通过群众,才能做出决定。 |
| vấn đề này phải thông qua quần chúng mới quyết định. |