Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
通过


[tōngguò]
1. đi qua。从一端或一侧到另一端或另一侧;穿过。
电流通过导线
dòng điện đi qua dây dẫn
队伍通过了沙漠。
đội ngũ đi qua sa mạc
路太窄,汽车不能通过。
đường hẹp quá, ô tô không thể đi qua.
2. thông qua。议案等经过法定人数的同意而成立。
通过决议
thông qua nghị quyết.
该提案以四分之三的多数票获得通过。
đề án này đã được hơn ba phần tư số phiếu thông qua.
3. qua。以人或事物为媒介或手段而达到某种目的。
通过老艺人收集民间故事。
thu thập chuyện dân gian qua những nghệ nhân già.
通过座谈会征询意见。
bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
4. thông qua。征求有关的人或组织的同意或核准。
通过组织
thông qua tổ chức
通过领导
thông qua lãnh đạo
这问题要通过群众,才能做出决定。
vấn đề này phải thông qua quần chúng mới quyết định.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.