|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
逗
 | Từ phồn thể: (鬥、鬬、閗) |  | [dòu] |  | Bộ: 辵 (辶) - Sước |  | Số nét: 14 |  | Hán Việt: ĐẬU | | |  | 1. dụ dỗ; đùa; giỡn。引逗。 | | |  | 他正拿着一枝红花逗孩子玩。 | | | anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con. | | |  | 2. khiến; làm cho。招引。 | | |  | 这孩子两只灵活的大眼睛很逗人喜欢。 | | | đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu. | | |  | 3. pha trò; gây cười; chọc cười; buồn cười。逗笑儿。 | | |  | 这话真逗。 | | | lời nói thật buồn cười. | | |  | 她是一个爱说爱逗的姑娘。 | | | cô ấy là cô gái thích nói thích cười. | | |  | 4. dừng; dừng lại。停留。 | | |  | 5. dấu phẩy。同'读'(ḍu)。 |  | Từ ghép: | | |  | 逗点 ; 逗哏 ; 逗哈哈 ; 逗号 ; 逗乐儿 ; 逗留 ; 逗遛 ; 逗闷子 ; 逗弄 ; 逗闷子 ; 逗趣儿 ; 逗人 ; 逗笑儿 ; 逗引 ; 逗嘴 |
|
|
|
|