Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[tòu]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 14
Hán Việt: THẤU
1. thẩm thấu; thấu qua; xuyên qua; thấm。(液体、光线等)渗透;穿透。
透水
thấm nước
阳光透过玻璃窗照进来。
ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
透过事物的表面现象,找出它的本质。
xuyên qua hiện tượng bề ngoài của sự vật để tìm ra bản chất của nó.
2. để lộ; tiết lộ。暗地里告诉。
透消息
để lộ tin tức
透个信儿。
tiết lộ tin
3. thấu triệt; thấu đáo; thông suốt。透彻。
把道理说透了。
nói thấu lý lẽ.
我摸透了他的脾气。
tôi đã hiểu thấu tính khí của anh ấy.
4. đầy đủ; đủ。达到饱满的、充分的程度。
雨下透了
mưa quá đủ rồi.
我记得熟透了。
tôi nhớ kỹ rồi.
5. lộ ra; hiện ra。显露。
这花白里透红。
trong bông hoa trắng có phớt màu hồng.
Từ ghép:
透彻 ; 透底 ; 透雕 ; 透顶 ; 透风 ; 透汗 ; 透河井 ; 透话 ; 透镜 ; 透亮 ; 透亮儿 ; 透漏 ; 透露 ; 透明 ; 透辟 ; 透气 ; 透墒 ; 透视 ; 透视图 ; 透析 ; 透信 ; 透雨 ; 透支



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.