|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
追记
 | [zhuījì] | | |  | 1. ghi công trạng; ghi công lao (người chết)。在人死后给他记上(功勋)。 | | |  | 为烈士追记特等功。 | | | ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ. | | |  | 2. ghi lại。事后记录或记载。 | | |  | 会后,他追记了几个发言的主要内容。 | | | sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu. | | |  | 3. ghi chép; ghi lại; hồi ký (sự việc đã xảy ra, thường dùng làm đầu đề của bài văn.)。事后的记载(多用做文章标题)。 | | |  | 世界杯足球赛追记。 | | | hồi ký về cúp bóng đá thế giới. |
|
|
|
|