Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
追记


[zhuījì]
1. ghi công trạng; ghi công lao (người chết)。在人死后给他记上(功勋)。
为烈士追记特等功。
ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
2. ghi lại。事后记录或记载。
会后,他追记了几个发言的主要内容。
sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.
3. ghi chép; ghi lại; hồi ký (sự việc đã xảy ra, thường dùng làm đầu đề của bài văn.)。事后的记载(多用做文章标题)。
世界杯足球赛追记。
hồi ký về cúp bóng đá thế giới.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.