|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
连带
| [liándài] | | | 1. liên quan; liên đới。互相关联。 | | | 人的作风与思想感情是有连带关系的。 | | tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau. | | | 2. liên luỵ; dính dáng đến。牵连。 | | | 不但大人遭殃,还连带孩子受罪。 | | không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ. | | | 3. bổ sung; kèm thêm。附带;捎带。 | | | 修房顶的时候,连带把门窗也修一修。 | | lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa. |
|
|
|
|