Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yuǎn]
Bộ: 辵 (辶) - Sước
Số nét: 11
Hán Việt: VIỄN
1. xa; viễn。空间或时间的距离长(跟'近'相对)。
远 处
nơi xa; chốn xa
路远
đường xa
广州离北京很远 。
Quảng Châu cách Bắc Kinh rất xa.
远 古
viễn cổ
远 景
viễn cảnh
眼光要看得远
cần phải nhìn xa
2. sơ sơ; không thân; xa (quan hệ huyết thống)。(血统关系)疏远。
远 亲
bà con xa
远 房
bà con xa; chi họ xa
3. xa; khác nhau xa。(差别)程度大。
差得远
khác nhau xa
远 远 超过
vượt xa hẳn.
4. không gần; không tiếp cận。不接近。
敬而远 之。
kính nhi viễn chi (tôn trọng ngưỡng mộ, nhưng không thân mật.)
5. họ Viễn。姓。
Từ ghép:
远程 ; 远大 ; 远道 ; 远地点 ; 远东 ; 远方 ; 远房 ; 远古 ; 远海 ; 远航 ; 远见 ; 远交近攻 ; 远郊 ; 远近 ; 远景 ; 远客 ; 远虑 ; 远略 ; 远门 ; 远谋 ; 远亲 ; 远日点 ; 远视 ; 远水解不了近渴 ; 远水救不了近火 ; 远扬 ; 远洋 ; 远因 ; 远征 ; 远志 ; 远走高飞 ; 远足 ; 远祖



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.