| [hái·shi] |
| | 1. vẫn; còn; vẫn còn。还1.。 |
| | 尽管今天风狂雨大,他们还是照常出工。 |
| mặc dù hôm nay trời mưa to gió lớn nhưng họ vẫn làm việc bình thường. |
| | 2. không ngờ (biểu thị sự việc không ngờ)。还5.。 |
| | 没想到这事儿还是真难办。 |
| không ngờ việc lại khó làm như vậy. |
| | 3. có lẽ; hãy cứ; nên; cứ (biểu thị sự hi vọng)。表示希望,含有'这么办比较好'的意思。 |
| | 天气凉了还是多穿点儿吧。 |
| thời tiết lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào. |
| | 4. hoặc; hay; hay là (dùng trong câu hỏi biểu thị sự lựa chọn thường đặt ở vế sau.)。用在问句里,表示选择,放在每一个选择的项目的前面,不过第一项之前也可以不用'还是'。 |
| | 你还是上午去?还是下午去? |
| sáng anh đi hay chiều anh đi? |
| | 去看朋友,还是去电影院,还是去滑冰场,他一时拿不定主意。 |
| đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân. |