|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
近乎
| [jìn·hu] | | | 1. gần như; hầu như; dường như; sáp; gần; giáp; kề。接近于。 | | | 脸上露出一种近乎天真的表情。 | | trên mặt hiện nét ngây thơ. | | 方 | | | 2. thân mật; gần gũi; thân thiết; quen thuộc。(近乎儿)关系的亲密。 | | | 套近乎。 | | thắt chặt quan hệ. | | | 他和小王拉近乎。 | | anh ấy rất gần gũi với cậu Vương. |
|
|
|
|