|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
过河拆桥
| [guòhéchāiqiáo] | | | ăn cháo đá bát; qua cầu rút ván; qua rào vỗ vế; hết rên quên thầy; xong trai quẳng thầy xuống ao; qua truông đấ́m bòi vào khái; đạt được mục đích rồi thì quên ngay hoặc phản lại người đã cứu giúp mình. Cũng có khi chỉ sự ngạo mạn chủ quan sau khi vừa qua được khó khăn。比喻达到目的以后,就把曾经帮助过自己的人一脚踢开。 |
|
|
|
|