![](img/dict/02C013DD.png) | [guòlái] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. nhiều; đủ; quá (dùng sau động từ, thường dùng với '得'hoặc'不')。用在动词后,表示时间、能力、数量充分(多跟'得'或'不'连用)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 活儿不多,我一个人干得过来。 |
| công việc không nhiều, mình tôi làm là được rồi. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 这几天我忙不过来。 |
| mấy hôm nay tôi bận quá. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. về; đến; qua; sang đây; qua đây; lại đây (dùng sau động từ, biểu thị đến nơi người nói)。用在动词后,表示来到自己所在的地方。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 捷报从四面八方飞过来。 |
| tin thắng trận từ khắp nơi bay về. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 敌人几次三番想冲过桥来,都叫我们给打退了。 |
| quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. đối mặt; đối diện (dùng sau động từ, biểu thị đối diện với người nói)。用在动词后,表示正面对着自己。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他转过脸来,我才认出是位老同学。 |
| anh ấy quay mặt lại, tôi mới nhận ra đó là bạn học cũ. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 4. trở lại; trở về; lại (dùng sau động từ biểu thị trở lại trạng thái cũ, bình thường)。用在动词后,表示回到原来的、正常的状态。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 醒过来了 |
| tỉnh lại |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 觉悟过来了 |
| tỉnh ngộ rồi. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 他真固执,简直劝不过来。 |
| anh ấy thật cố chấp, không thể nào khuyên bảo nổi. |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 爬到山顶,大家都累得喘不过气来。 |
| leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi. |