Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
过来


[guòlái]
1. nhiều; đủ; quá (dùng sau động từ, thường dùng với '得'hoặc'不')。用在动词后,表示时间、能力、数量充分(多跟'得'或'不'连用)。
活儿不多,我一个人干得过来。
công việc không nhiều, mình tôi làm là được rồi.
这几天我忙不过来。
mấy hôm nay tôi bận quá.
2. về; đến; qua; sang đây; qua đây; lại đây (dùng sau động từ, biểu thị đến nơi người nói)。用在动词后,表示来到自己所在的地方。
捷报从四面八方飞过来。
tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
敌人几次三番想冲过桥来,都叫我们给打退了。
quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
3. đối mặt; đối diện (dùng sau động từ, biểu thị đối diện với người nói)。用在动词后,表示正面对着自己。
他转过脸来,我才认出是位老同学。
anh ấy quay mặt lại, tôi mới nhận ra đó là bạn học cũ.
4. trở lại; trở về; lại (dùng sau động từ biểu thị trở lại trạng thái cũ, bình thường)。用在动词后,表示回到原来的、正常的状态。
醒过来了
tỉnh lại
觉悟过来了
tỉnh ngộ rồi.
他真固执,简直劝不过来。
anh ấy thật cố chấp, không thể nào khuyên bảo nổi.
爬到山顶,大家都累得喘不过气来。
leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.