Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
过分


[guòfèn]
quá; quá đáng; quá mức; quá trớn; lố trớn (lời nói, việc làm)。(说话、做事)超过一定的程度或限度。
过分谦虚,就显得虚伪了。
khiêm tốn quá thì sẽ có vẻ giả dối.
这幅画虽然画得不够好,但你把它说得一文不值,也未免过分了。
bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
言之过分
nói quá đáng
过分热心
quá sốt sắng.
过分的要求
đòi hỏi quá đáng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.