Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (輯)
[jí]
Bộ: 車 (车) - Xa
Số nét: 16
Hán Việt: TẬP
1. biên dịch; biên tập。编辑;辑录。
2. tập (một phần của bộ sách)。整套书籍、资料等按内容或发表先后次序分成的各个部分。
新闻简报第一辑。
tin vắn tắt tập 1.
这部丛书分为十辑,每辑五本。
bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.
Từ ghép:
辑录



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.