|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
践踏
 | [jiàntà] | | |  | 1. đạp; giẫm; giẫm lên; đạp lên。踩。 | | |  | 不要践踏青苗。 | | | không được đạp lên mạ non. | | |  | 2. chà đạp; giày xéo。比喻摧残。 | | |  | 解放前土豪凭借反动势力践踏农民。 | | | trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân. |
|
|
|
|