| [gēn] |
| Bộ: 足 - Túc |
| Số nét: 13 |
| Hán Việt: CÂN, NGÂN |
| | 1. gót; gót chân。(跟儿)脚的后部或鞋袜的后部。 |
| | 脚后跟 |
| gót chân |
| | 高跟儿鞋 |
| giày cao gót |
| | 2. theo; đi theo。在后面紧接着向同一方向行动。 |
| | 他跑得快,我也跟得上。 |
| anh ấy chạy rất nhanh, nhưng tôi cũng theo kịp. |
| | 3. gả; gả cho; lấy。指嫁给某人。 |
| | 他要是不好好工作,我就不跟他。 |
| nếu anh ấy không chịu khó siêng năng làm ăn thì tôi không lấy anh ấy. |
| | 4. (giới từ)。介词,引进动作的对象。 |
| | a. cùng; với。同。 |
| | 有事要跟群众商量。 |
| có việc phải bàn bạc với quần chúng. |
| | b. hướng; về; cho; với。向。 |
| | 你这主意好,快跟大家说说。 |
| ý của anh hay quá, mau nói cho mọi người nghe đi. |
| | 5. giống; cùng; như (giới từ)。介词,引起比较异同的对象;同。 |
| | 他待我跟待亲儿子一样。 |
| ông ấy đối đãi với tôi giống như con đẻ vậy. |
| | 他的脾气从小就跟他爸爸非常相像。 |
| tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố. |
| | 6. và; cùng (liên từ)。连词,表示联合关系;和。 |
| | 车上装的是机器跟材料。 |
| trên xe xếp máy móc và vật liệu. |
| | 他的胳膊跟大腿都受了伤。 |
| cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương. |
| Từ ghép: |
| | 跟班 ; 跟包 ; 跟差 ; 跟从 ; 跟斗 ; 跟脚 ; 跟屁虫 ; 跟前 ; 跟前 ; 跟梢 ; 跟手 ; 跟随 ; 跟趟儿 ; 跟头 ; 跟尾儿 ; 跟着 ; 跟踪 |