|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
距离
 | [jùlí] | | |  | 1. cách; khoảng cách。在空间或时间上相隔。 | | |  | 天津距离北京约有二百四十里。 | | | Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm. | | |  | 现在距离唐代已经有一千多年。 | | | thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm. | | |  | 2. cự ly。相隔的长度。 | | |  | 等距离。 | | | cự ly bằng nhau. | | |  | 他的看法和你有距离。 | | | cách nhìn nhận của anh ấy khác với anh. |
|
|
|
|