Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
距离


[jùlí]
1. cách; khoảng cách。在空间或时间上相隔。
天津距离北京约有二百四十里。
Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
现在距离唐代已经有一千多年。
thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
2. cự ly。相隔的长度。
等距离。
cự ly bằng nhau.
他的看法和你有距离。
cách nhìn nhận của anh ấy khác với anh.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.