Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[tāng]
Bộ: 走 (赱) - Tẩu
Số nét: 15
Hán Việt: THANG
lội。同'蹚'。
Ghi chú: 另见tàng
[tàng]
Bộ: 走(Tẩu)
Hán Việt: THẢNG
1. lần; chuyến。量词,表示走动的次数。
他到成都去了一趟。
anh ấy đã đến Thành đô một lần.
今天夜里还有一趟车。
tối nay có một chuyến xe.
Ghi chú: 注意:方言中不限于走动,如:看一趟Chú ý: trong phương ngôn không dùng giới hạn cho đi.
洗一趟
rửa một lần
约过他三趟。
hẹn anh ấy ba lần.
2. hàng ngũ。(趟儿)行进的行列。
跟不上趟
không theo kịp hàng ngũ.
3. dãy; hàng。量词,用于成行的东西。
半趟街
nửa dãy phố
一趟栏杆
một dãy lan can
两趟桌子
hai dãy bàn
几趟大字
mấy hàng chữ to.
Ghi chú: 注意:方言中不限于走动,如:看一趟Chú ý: trong phương ngôn không dùng giới hạn cho đi.另见tāng
Từ ghép:
趟马


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.