|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
趋
| Từ phồn thể: (趨) | | [qū] | | Bộ: 走 (赱) - Tẩu | | Số nét: 12 | | Hán Việt: XU | | | 1. đi nhanh。快走。 | | | 趋前。 | | đi nhanh lên trước. | | | 疾趋而过。 | | đi nhanh qua | | | 2. xu hướng; chiều hướng; xu thế。趋向。 | | | 大势所趋。 | | chiều hướng chung là vậy. | | | 日趋繁荣。 | | ngày càng hướng tới sự phồn vinh. | | | 意见趋于一致。 | | ý kiến đi đến hướng thống nhất. | | | 3. vươn cổ cắn người (rắn, ngỗng)。鹅或蛇伸头咬人。 | | | Ghi chú: 又同'促'cù | | Từ ghép: | | | 趋奉 ; 趋附 ; 趋光性 ; 趋时 ; 趋势 ; 趋向 ; 趋炎附势 ; 趋之若鹜 |
|
|
|
|