Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
越发


[yuèfā]
1. càng。更加。
过了中秋,天气越发凉快了。
qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ
2. càng... càng...。跟上文的'越'或'越是'呼应,作用跟'越...越...'相同(用于两个或更多的分句前后呼应的场合)。
观众越多,他们演得越发卖力气。
người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
越是性急,越发容易出差错。
càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.