|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
起点
 | [qǐdiǎn] | | |  | 1. khởi điểm; khởi đầu (địa điểm hoặc thời gian)。开始的地方或时间。 | | |  | 1953年是中国进入大规模经济建设的起点。 | | | năm 1953 là năm khởi đầu, Trung Quốc tiến hành xây dựng nền kinh tế với qui mô lớn. | | |  | 任何伟大的成就都只是继续前进的新的起点。 | | | bất kỳ một thành tựu vĩ đại nào cũng đều chỉ là sự khởi đầu mới để tiếp tục tiến lên phía trước. | | |  | 2. điểm xuất phát。专指径赛中起跑的地点。 |
|
|
|
|