|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
赶热闹
 | [gǎnrè·nao] | | |  | đến những nơi náo nhiệt; đến nơi đông người。(赶热闹儿)到热闹的地方去玩。 | | |  | 他最不喜欢赶热闹,见人多的地方就躲着。 | | | anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi. |
|
|
|
|