 | Từ phồn thể: (趕) |
 | [gǎn] |
 | Bộ: 走 (赱) - Tẩu |
 | Số nét: 10 |
 | Hán Việt: CẢN |
| |  | 1. đuổi; đuổi theo; xua。追。 |
| |  | 学先进,赶先进。 |
| | học tiên tiến, đuổi theo tiên tiến |
| |  | 你在前头走,我在后头赶。 |
| | anh đi trước, tôi đuổi theo sau. |
| |  | 2. vội; gấp; vội vàng; vội vã; tranh thủ。加快行动,使不误时间。 |
| |  | 赶路 |
| | gấp rút lên đường |
| |  | 赶任务 |
| | gấp rút hoàn thành nhiệm vụ |
| |  | 他骑着车飞也似地往厂里赶。 |
| | anh chạy xe như bay tới nhà máy. |
| |  | 3. đi; đến (nơi nào đó)。去;到(某处)。 |
| |  | 赶集 |
| | đi chợ |
| |  | 赶考 |
| | đi thi |
| |  | 4. đánh; đánh đuổi。驾御。 |
| |  | 赶驴 |
| | đánh lừa đi |
| |  | 赶大车 |
| | đánh xe đi |
| |  | 5. đuổi; xua đuổi。驱逐。 |
| |  | 赶苍蝇。 |
| | đuổi ruồi |
| |  | 6. gặp; gặp phải; vào lúc; nhân dịp。遇到(某种情况);趁着(某个时机)。 |
| |  | 赶巧 |
| | vừa vặn; đúng lúc |
| |  | 赶上一场雨 |
| | gặp một trận mưa |
| |  | 7. đến lúc; đến khi (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian)。介词,用在时间词前面表示等到某个时候。 |
| |  | 赶明儿咱们也去。 |
| | đến mai chúng ta cùng đi. |
| |  | 赶年下再回家。 |
| | đến sau tết hãy về nhà. |
 | Từ ghép: |
| |  | 赶不及 ; 赶不上 ; 赶场 ; 赶场 ; 赶潮流 ; 赶车 ; 赶得及 ; 赶得上 ; 赶点 ; 赶赴 ; 赶工 ; 赶海 ; 赶汗 ; 赶集 ; 赶脚 ; 赶街 ; 赶紧 ; 赶尽杀绝 ; 赶考 ; 赶快 ; 赶浪头 ; 赶路 ; 赶忙 ; 赶庙会 ; 赶明儿 ; 赶巧 ; 赶热闹 ; 赶时髦 ; 赶趟儿 ; 赶圩 ; 赶鸭子上架 ; 赶早 ; 赶嘴 |