| [zǒu] |
| Bộ: 走 (赱) - Tẩu |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: TẨU |
| | 1. đi。人或鸟兽的脚交互向前移动。 |
| | 行走 |
| đi |
| | 走路 |
| đi bộ; đi |
| | 孩子会走了。 |
| đứa bé biết đi rồi. |
| | 马不走了。 |
| ngựa không đi nữa. |
| | 2. chạy。跑。 |
| | 奔走相告 |
| chạy đi báo tin. |
| | 3. di chuyển; di động; chuyển động (xe, thuyền...)。(车、船等)运行;移动。 |
| | 钟不走了。 |
| đồng hồ không chạy nữa. |
| | 这条船一个钟头能走三十里。 |
| chiếc tàu này một giờ có thể chạy 30 dặm. |
| | 你这步棋走坏了。 |
| nước cờ này anh đi sai rồi; nước cờ này anh đi hỏng rồi. |
| | 4. đi; rời khỏi; tách khỏi。离开;去。 |
| | 车刚走 |
| xe vừa chạy |
| | 我明天要走了。 |
| ngày mai tôi phải đi rồi. |
| | 请你走一趟吧。 |
| mời anh đi một chuyến. |
| | 5. đi; qua đời; chết。指人死(婉词)。 |
| | 她还这么年轻就走了。 |
| cô ấy còn trẻ như vậy mà đã đi rồi; cô ấy còn trẻ như vậy mà đã chết rồi. |
| | 6. thăm viếng; qua lại。(亲友之间)来往。 |
| | 走娘家 |
| con gái lấy chồng về thăm cha mẹ đẻ. |
| | 走亲戚 |
| thăm viếng người thân |
| | 他们两家走得很近。 |
| hai nhà ấy qua lại thân thiết lắm. |
| | 7. qua。通过;由。 |
| | 咱们走这个门出去吧。 |
| chúng ta qua cửa này đi ra. |
| | 8. lộ ra; lọt ra; để lộ ra。漏出;泄漏。 |
| | 走气 |
| xì hơi |
| | 走风 |
| để lộ tin; để lọt tin |
| | 说走了嘴 |
| nói hớ; lỡ miệng. |
| | 9. biến dạng; sai; chệch。改变或失去原样。 |
| | 走样 |
| biến dạng |
| | 走调儿。 |
| sai điệu; lạc giọng |
| | 茶叶走味了。 |
| trà mất mùi rồi. |
| | 你把愿意讲走了。 |
| anh nói sai ý ban đầu rồi. |
| Từ ghép: |
| | 走八字儿 ; 走板 ; 走背运 ; 走笔 ; 走避 ; 走边 ; 走镖 ; 走步 ; 走道 ; 走道儿 ; 走电 ; 走掉 ; 走调儿 ; 走动 ; 走读 ; 走读生 ; 走访 ; 走风 ; 走钢丝 ; 走舸 ; 走狗 ; 走关节 ; 走过场 ; 走好运 ; 走合 ; 走黑道儿 ; 走红 ; 走后门 ; 走火 ; 走江湖 ; 走街串巷 ; 走口 ; 走廊 ; 走了和尚走不了庙 ; 走溜儿 ; 走漏 ; 走露 ; 走路 ; 走马 ; 走马灯 ; 走马换将 ; 走马看花 ; 走马上任 ; 走马之任 ; 走门路 ; 走南闯北 ; 走内线 ; 走娘家 ; 走票 ; 走俏 ; 走亲戚 ; 走禽 ; 走人 ; 走色 ; 走扇 ; 走墒 ; 走神儿 ; 走绳 ; 走失 ; 走时 ; 走势 ; 走兽 ; 走水 ; 走私 ; 走索 ; 走题 ; 走投无路 ; 走味儿 ; 走险 ; 走向 ; 走相 ; 走心 ; 走形 ; 走形式 ; 走穴 ; 走眼 ; 走样 ; 走圆场 ; 走运 ; 走账 ; 走着瞧 ; 走资派 ; 走子 ; 走卒 ; 走嘴 |