|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
费心
| [fèixīn] | | | làm ơn; làm phiền; hao tâm tổn trí; phiền hà (lời nói khách sáo)。耗费心神(多用做请托或致谢时客套话)。 | | | 您要是见到他,费心把这封信交给他。 | | nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy. | | | 这孩子真让人费心。 | | đứa bé này làm phiền người khác quá. |
|
|
|
|