|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
费力
| [fèilì] | | | mất công; hao công; tốn công; nhọc nhằn。耗费力量。 | | | 费力劳心 | | hao công tổn trí. | | | 他有气喘病,说话很费力。 | | anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn. | | | 费力不讨好。 | | nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì. |
|
|
|
|