Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (賤)
[jiàn]
Bộ: 貝 (贝) - Bối
Số nét: 12
Hán Việt: TIỆN
1. rẻ。(价钱)低(跟'贵'相对)。
贱卖。
bán rẻ.
贱价。
giá rẻ.
菜贱了。
rau rẻ.
2. hèn; hèn hạ; ti tiện。地位低下(跟'贵'相对)。
贫贱。
bần hàn.
卑贱。
ti tiện.
3. bỉ ổi; đê tiện; khinh bỉ; khinh rẻ。卑鄙;下贱。
贱骨头。
đồ đê tiện.
贱脾气。
tính đê tiện.
4. kẻ hèn (lời nói khiêm tốn)。谦辞,称有关自己的事物。
(您)贵姓?贱姓王。
Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
Từ ghép:
贱骨头 ; 贱民 ; 贱人



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.