|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
贯通
 | [guàntōng] | | |  | 1. thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng)。(学术、思想等方面)全部透彻地了解。 | | |  | 融会贯通 | | | thông hiểu đạo lý các mặt; thông hiểu mọi mặt. | | |  | 贯通中西医学 | | | thông hiểu y học đông tây. | | |  | 2. nối liền; thông suốt。连接;沟通。 | | |  | 上下贯通 | | | trên dưới thông suốt | | |  | 武汉长江大桥修成后,京广铁路就全线贯通了。 | | | cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt. |
|
|
|
|