|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
贯注
| [guànzhù] | | | 1. tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)。(精神、精力)集中。 | | | 把精力贯注在工作上。 | | dốc toàn lực vào công việc. | | | 他全神贯注地听着。 | | anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe. | | | 2. liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)。(语意、语气)连贯;贯穿。 | | | 这两句是一气贯注下来的。 | | hai câu này liền một mạch với nhau. |
|
|
|
|