Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
贯注


[guànzhù]
1. tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)。(精神、精力)集中。
把精力贯注在工作上。
dốc toàn lực vào công việc.
他全神贯注地听着。
anh ấy đang tập trung hết tinh thần để lắng nghe.
2. liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)。(语意、语气)连贯;贯穿。
这两句是一气贯注下来的。
hai câu này liền một mạch với nhau.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.