|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
贯彻
 | [guànchè] | | |  | quán triệt; thông suốt。彻底实现或体现(方针、政策、精神、方法等)。 | | |  | 贯彻始终 | | | thông suốt từ đầu đến cuối | | |  | 贯彻增产节约的方针。 | | | quán triệt phương châm tăng gia sản xuất và tiết kiệm. | | |  | 贯彻大会的精神。 | | | quán triệt tinh thần đại hội. |
|
|
|
|