Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
贫血


[pínxuè]
thiếu máu。人体的血液中红血球的数量或血红蛋白的含量低于正常的数值时叫做贫血。贫血的人面色苍白,容易疲劳, 并有心跳气短、恶心、头痛、眩晕等症状。通常局部血量减少也叫贫血,如脑贫血。
贫血症
bệnh thiếu máu
原因不明的贫血症
bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
全身贫血
thiếu máu toàn thân
恶性贫血
thiếu máu ác tính



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.