Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[háo]
Bộ: 豕 - Thỉ
Số nét: 14
Hán Việt: HÀO
1. người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng。具有杰出才能的人。
英豪
anh hào
文豪
văn hào
鲁迅是中国的大文豪。
Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
2. hào phóng; hào sảng; phóng khoáng; khí phách lớn。气魄大;直爽痛快,没有拘束的。
豪放
hào phóng
豪爽
hào sảng; tính tình rộng rãi.
豪迈
khí phách hào hùng
豪言壮语
lời nói hùng hồn
豪雨
mưa to; mưa lớn
3. hào phú (có tiền có thế)。指有钱有势。
豪门
gia đình giàu sang quyền thế
豪富
hào phú
4. ngang ngược; ngang nhiên; ngang tàng。强横。
豪强
ngang ngược
巧取豪夺。
lừa dối cưỡng đoạt của cải, quyền lợi
Từ ghép:
豪放 ; 豪富 ; 豪横 ; 豪华 ; 豪杰 ; 豪举 ; 豪迈 ; 豪门 ; 豪气 ; 豪强 ; 豪情 ; 豪绅 ; 豪爽 ; 豪侠 ; 豪兴 ; 豪言壮语 ; 豪饮 ; 豪雨 ; 豪语 ; 豪猪 ; 豪壮 ; 豪族



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.