Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (譜)
[pǔ]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 19
Hán Việt: PHẢ, PHỔ
1. phả。按照对象的类别或系统,采取表格或其他比较整齐的形式,编辑起来供人参考的书。
年谱。
niên phả.
食谱。
thực đơn.
2. mẫu。可以用来指导练习的格式或图形。
画谱。
tranh mẫu.
棋谱。
bàn cờ mẫu.
3. phổ nhạc; bản nhạc。曲谱。
歌谱。
soạn nhạc của bài hát.
歌谱。
phối nhạc.
根据这首歌的谱另外配了一段词。
dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa
4. soạn nhạc; phổ nhạc。就歌词配曲。
把毛主席的诗词谱成歌曲。
phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.
5. bài bản。(谱儿)大致的标准;把握。
他做事有谱儿。
anh ấy làm việc có bài bản.
心里没个谱。
trong lòng không có bài bản sẵn; chưa có dự định.
Từ ghép:
谱表 ; 谱牒 ; 谱系 ; 谱写 ; 谱子



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.