![](img/dict/47B803F7_1.png) | Từ phồn thể: (讁、謫) |
![](img/dict/02C013DD.png) | [zhé] |
![](img/dict/47B803F7.png) | Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn |
![](img/dict/47B803F7.png) | Số nét: 18 |
![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: TRÍCH |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 1. giáng chức; điều đi。封建时代把高级官吏降职并调到边远地方做官。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 贬谪 |
| bị giáng chức; bị điều đi nơi xa |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 谪居 |
| nơi ở mới sau khi bị giáng chức. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 2. giáng xuống trần (tiên)。指神仙受了处罚,降到人间(迷信)。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 有人把李白称为谪仙人。 |
| có người nói Lý Bạch là ông tiên bị giáng xuống trần gian. |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | 3. trách móc; chỉ trích。责备;指摘。 |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | 众人交谪。 |
| mọi người chỉ trích lẫn nhau. |
![](img/dict/A56350DA.png) | Từ ghép: |
| ![](img/dict/3D2C6590.png) | 谪居 |