Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



Từ phồn thể: (謚)
[shì]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 17
Hán Việt: THUỴ
1. Thuỵ hiệu; tên thuỵ (danh hiệu sau khi chết của vua, quan)。君主时代帝王、贵族、大臣等死后,依其生前事迹所给于的称号。例如齐宣王的'宣',楚庄王的'庄';诸葛亮谥'忠武',岳飞谥'武穆'。
2. gọi là; kêu là。称(做);叫(做)。
谥之为保守主义。
gọi là chủ nghĩa bảo thủ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.