|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
调子
 | [diào·zi] | | |  | 1. điệu。一组音的排列次第和相互关系。 | | |  | 2. giai điệu。音乐上高低长短配合成组的音。 | | |  | 3. giọng điệu; ngữ điệu。说话时带的某种情绪。 | | |  | 他说话的调子很忧郁。 | | | giọng điệu trò chuyện của anh ấy rất buồn. | | |  | 4. luận điệu; giọng điệu。指论调;精神2.。 | | |  | 文章只做了文字上的改动,基本调子没有变。 | | | bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi. |
|
|
|
|