 | Từ phồn thể: (誰) |
 | [shéi] |
 | Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn |
 | Số nét: 15 |
 | Hán Việt: THUỲ |
| |  | ai (cũng đọc là shuí)。'谁'shuí的又音。 |
 | [shuí] |
 | Bộ: 讠(Ngôn) |
 | Hán Việt: THUỲ |
 | 疑问代词 |
| |  | 1. ai (hỏi người)。问人。 |
| |  | 你找谁? |
| | anh tìm ai? |
| |  | 今天谁值日? |
| | hôm nay ai trực? |
| |  | Chú Ý:'谁'có thể dùng để chỉ một người hoặc nhiều người. ý nghĩa của '谁人'với'谁'giống nhau.注意: |
| |  | a.'谁'可以指一个人或几个人,方言中有用'谁们'表示复数的。 |
| |  | b.'谁人'的意思跟'谁'相同,如'谁人不知'。 |
| |  | 2. trong câu phản vấn thể hiện không có người nào không。用在反问句里,表示没有一个人。 |
| |  | 谁不说他好。 |
| | vd: không có người nào không nói anh ấy tốt. |
| |  | Ghi chú: |
| |  | Chú Ý: Trong câu phản vấn khi dùng'谁知道'thì mang nghĩa như là'不料'.注意:反问句中用'谁知道'有时候是'不料'的意思。 |
| |  | 我本是跟他开玩笑,谁知道他真急了。 |
| | tôi vốn chỉ muốn đùa với anh ấy thôi, không ngờ anh ấy hoảng lên thật. |
| |  | 3. ai (không biết người nào, khôngbiết người đó tên là gì)。虚指,表示不知道的什么人或无须说出姓名和说不出姓名的人。 |
| |  | 我的书不知道被谁拿走了。 |
| | sách của tôi không biết bị ai cầm đi mất. |
| |  | 今天没有谁来过。 |
| | hôm nay không có ai lại đây. |
| |  | 4. nhiệm chỉ, chỉ bất cứ ai。任指,表示任何人。 |
| |  | a. dùng trước '也','都', chỉ trong một phạm vi, không ngoại lệ.。用在'也'或'都'前面,表示所说的范围之内没有例外。 |
| |  | 这件事谁也不知道。 |
| | chuyện này ai cũng không biết. |
| |  | 大家比着干,谁都不肯落后。 |
| | mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai. |
| |  | b. chủ ngữ và vị ngữ đều dùng '谁'chỉ vác đối tượng riêng biệt thì muốn thể hiện sự ngang nhau。主语和宾语都用'谁',指不同的人,表示彼此一样。 |
| |  | 他们俩谁也说不服谁。 |
| | hai người bọn họ chẳng ai phục ai. |
| |  | c. hai từ'谁'đứng trước sau tiếp ứng nhau thì mang ý nghĩa chỉ cùng một người。两个'谁'字前后照应,指相同的人。 |
| |  | 大家看谁合适,就选谁当代表。 |
| | mọi người xem ai thích hợp thì chọn người ấy làm đại biểu |
 | Từ ghép: |
| |  | 谁边 ; 谁个 |