Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
说话


[shuōhuà]
1. nói; nói ra; nói chuyện。用语言表达意思。
这人不爱说话儿。
người này không thích nói chuyện.
不要说话。
không nên nói chuyện.
老乡感动得说不出话来。
người đồng hương cảm động nói không nên lời.
2. trò chuyện; nói chuyện; tán dóc。(说话儿)闲谈。
找他说话儿去。
tìm anh ấy trò chuyện.
说了半天话儿。
trò chuyện cả buổi trời.
3. chỉ trích; bới móc。指责; 非议。
要把事情做好,否则人家要说话了。
phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.
4. nói câu chuyện (ví với thời gian ngắn ngủi); một chốc; một lát; một lúc。说话的一会儿时间,比喻时间相当短。
你稍等一等,我说话就来。
anh đợi một chút, tôi đến ngay.
5. lời nói。话。
他这句说话很有道理。
câu nói này của anh ấy rất có lí.
6. nói chuyện sách。唐宋时代的一种民间技艺,以讲述故事为主,跟现在的说书相同。


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.