|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
该死
| [gāisǐ] | | | chết tiệt; đáng chết; phải gió。表示厌恶、愤恨或埋怨的话。 | | | 该死的猫又叼去一条鱼。 | | con mèo chết tiệt tha mất một con cá rồi. | | | 真该死,我又把钥匙丢在家里了。 | | phải gió thật, tôi lại bỏ quên chìa khoá ở nhà rồi. | | | 你这个该死的。 | | cái anh phải gió này. | | | 这牛又吃稻子啦!真该死! | | trâu lại ăn lúa rồi, thật đáng chết! |
|
|
|
|