| Từ phồn thể: (論) |
| [Lún] |
| Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: LUẬN |
| | luận ngữ (tên sách, chép những lời nói và hành động của Khổng Tử và một số học trò)。论语(古书名, 内容主要是记录孔子及其门徒的言行)。 |
| | 上论。 |
| luận ngữ quyển thượng. |
| | 下论。 |
| luận ngữ quyển hạ. |
| Từ phồn thể: (論) |
| [lùn] |
| Bộ: 讠(Ngôn) |
| Hán Việt: LUẬN |
| | 1. luận bàn; luận。分析和说明事理。 |
| | 议论。 |
| luận bàn. |
| | 讨论。 |
| thảo luận. |
| | 辨论。 |
| biện luận; bàn cãi. |
| | 就事论事。 |
| bàn ngay vào việc. |
| | 2. ý kiến bàn luận。分析和说明事理的话或文章。 |
| | 舆论。 |
| dư luận. |
| | 立论。 |
| lập luận. |
| | 社论。 |
| xã luận. |
| | 3. học thuyết。学说。 |
| | 唯物论。 |
| thuyết duy vật. |
| | 进化论。 |
| thuyết tiến hoá. |
| | 相对论。 |
| thuyết tương đối. |
| | 4. nhìn nhận。说;看待。 |
| | 相提并论。 |
| cùng đýa ra thảo luận. |
| | 不能一概而论。 |
| không thể dùng một cách mà giải quyết mọi việc; không thể vơ đũa cả nắm. |
| | 5. cân nhắc; đánh giá。衡量;评定。 |
| | 论罪。 |
| luận tội. |
| | 论功行赏。 |
| bình công xét thưởng; thưởng theo công lao. |
| | 请假超过一学期三分之一,以休学论。 |
| xin nghỉ học quá một phần ba học kỳ thì sẽ bị cho thôi học. |
| | 6. tính theo; nói theo。按照某种单位或类别说。 |
| | 论天。 |
| tính theo ngày. |
| | 论件。 |
| tính theo cái. |
| | 买鸡蛋是论斤还是论个儿? |
| bán trứng gà theo cân hay theo quả? |
| | 论庄稼活儿,他是把好手。 |
| nói về việc nhà nông, anh ấy là tay cừ đấy. |
| | 7. họ Luận。(Lùn)姓。 |
| Từ ghép: |
| | 论辩 ; 论处 ; 论敌 ; 论点 ; 论调 ; 论断 ; 论据 ; 论理 ; 论理学 ; 论难 ; 论述 ; 论说 ; 论坛 ; 论题 ; 论文 ; 论战 ; 论争 ; 论证 ; 论著 ; 论资排辈 ; 论罪 |