|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
讳
| Từ phồn thể: (諱) | | [huì] | | Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn | | Số nét: 11 | | Hán Việt: HUÝ | | | 1. kiêng kị; kỵ; kiêng; kiêng dè; giấu giếm; kị huý。因有所顾忌而不敢说或不愿说;忌讳。 | | | 隐讳 | | kiêng nể; kiêng dè; giấu giếm | | | 直言不讳 | | nói thẳng không kiêng dè. | | | 2. điều kiêng kị; việc giấu giếm。忌讳的事情。 | | | 犯了他的讳了。 | | phạm vào điều kiêng kị của anh ấy. | | | 3. tên huý; huý danh。旧时不敢直称帝王或尊长的名字,叫讳。也指所讳的名字。 | | | 名讳 | | tên huý | | Từ ghép: | | | 讳疾忌医 ; 讳忌 ; 讳莫如深 ; 讳言 |
|
|
|
|