Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
记忆


[jìyì]
1. nhớ; nhớ lại; hồi tưởng。记住或想起。
记忆犹新。
nhớ rõ mồn một.
2. ký ức。保持在脑子里的过去事物的印象。
时间是洞,记忆是水,朋友,我从河里捞起来的都是对你的回忆...
thời gian là hang động, ký ức là dòng sông. Em ơi, những thứ tôi vớt được trong lòng sông đều là kỷ niệm về em.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.