| Từ phồn thể: (讓) |
| [ràng] |
| Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn |
| Số nét: 10 |
| Hán Việt: NHƯỢNG |
| | 1. nhường。把方便或好处给别人。 |
| | 退让。 |
| nhường. |
| | 让步。 |
| nhường bước. |
| | 弟弟小,哥哥让着他点儿。 |
| em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút. |
| | 见困难就上,见荣誉就让。 |
| khó khăn thì giành, vinh quang thì nhường. |
| | 2. mời。请人接受招待。 |
| | 让茶。 |
| mời trà. |
| | 把大家让进屋里。 |
| mời mọi người vào nhà. |
| | 3. nhượng lại。索取一定的代价,把财物的所有权转移给别人。 |
| | 出让。 |
| nhượng bán lại. |
| | 转让。 |
| chuyển nhượng. |
| | 4. cho phép; bảo; khiến。表示指使、容许或听任。 |
| | 谁让你来的? |
| ai bảo anh tới? |
| | 让我仔细想想。 |
| để tôi suy nghĩ kỹ một tí. |
| | 他拉着我不让我走。 |
| anh ấy lôi tôi, không cho tôi đi. |
| | 让高山低头,叫河水让路。 |
| bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối. |
| | 5. bị。用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后,但往往省略)。 |
| | 行李让雨给淋了。 |
| hành lí bị mưa, ướt hết rồi. |
| Từ ghép: |
| | 让步 ; 让路 ; 让位 ; 让座 |