|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
讨好
| [tǎohǎo] | | | 1. lấy lòng; nịnh hót。(讨好儿)迎合别人,取得别人的欢心或称赞。 | | | 你用不着讨他的好。 | | anh chả cần phải nịnh bợ nó. | | | 2. đạt được kết quả tốt; thu được kết quả tốt (thường dùng trong câu phủ định)。(讨好儿)得到好效果(多用于否定)。 | | | 费力不讨好 | | tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích. |
|
|
|
|