|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
言者无罪,闻者足戒
![](img/dict/02C013DD.png) | [yánzhěwúzuì,wénzhězújiè] | ![](img/dict/47B803F7.png) | Hán Việt: NGÔN GIẢ VÔ TỘI, THÍNH GIẢ TÚC GIỚI | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | kẻ nói vô tội, người nghe răn mình (cho dù ý kiến không hoàn toàn chính xác, người bị phê bình vốn không có lỗi đó, nhưng cũng lấy đó để răn mình)。尽管意见不完全正确,提出批评的人并没有罪,被批评的人即使没有对方所说的错 误,也大可以拿听到的话来警惕自己。 |
|
|
|
|